Trong phiên giao dịch tỷ giá ngoại tệ trong sáng nay hiện mưc giá đang giao dịch đồng tiền
Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.331 – 16.761 VND/SGD.
Ngân hàng mua Đô la Singapore – Đô Sing – Singapore Dollar (SGD)
- Ngân hàng ACB, MBBank đang mua tiền mặt SGD với giá thấp nhất là: 1 SGD = 16.160 VNĐ
- Ngân hàng Agribank đang mua chuyển khoản SGD với giá thấp nhất là: 1 SGD = 16.325 VNĐ
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt SGD với giá cao nhất là: 1 SGD = 16.3550 VNĐ
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản SGD với giá cao nhất là: 1 SGD = 16.490 VNĐ
Ngân hàng bán Đô la Singapore – Đô Sing – Singapore Dollar (SGD)
- Ngân hàng ACB đang bán tiền mặt SGD với giá thấp nhất là: 1 SGD = 16.734 VNĐ
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản SGD với giá thấp nhất là: 1 SGD = 16.625VNĐ
- Ngân hàng MBBank đang bán tiền mặt SGD với giá cao nhất là: 1 SGD = 16.825VNĐ
- Ngân hàng MBBank đang bán chuyển khoản SGD với giá cao nhất là: 1 SGD = 16.935 VNĐ
LỊCH SỬ TỶ GIÁ GẦN ĐÂY
10/04/20 | Thứ Sáu | 1 VND = SGD 0,000061 |
09/04/20 | Thứ Năm | 1 VND = SGD 0,000061 |
08/04/20 | Thứ Tư | 1 VND = SGD 0,000060 |
07/04/20 | Thứ Ba | 1 VND = SGD 0,000061 |
06/04/20 | Thứ Hai | 1 VND = SGD 0,000061 |
05/04/20 | Chủ Nhật | 1 VND = SGD 0,000061 |
03/04/20 | Thứ Sáu | 1 VND = SGD 0,000061 |
So sánh tỷ giá Đô la Singapore ($) (SGD) tại 16 ngân hàng
Đơn vị: đồng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ACB | 16.296,00 | 16.345,00 | 16.643,00 | 16.643,00 |
Agribank | 16.346,00 | 16.412,00 | 16.681,00 | |
BIDV | 16.370,00 | 16.469,00 | 16.823,00 | |
Đông Á | 16.380,00 | 16.480,00 | 16.700,00 | 16.700,00 |
Eximbank | 16.396,00 | 16.445,00 | 16.721,00 | |
HSBC | 16.159,00 | 16.344,00 | 16.803,00 | 16.803,00 |
Kiên Long | 16.304,00 | 16.453,00 | 16.702,00 | |
MaritimeBank | 16.400,00 | 16.740,00 | ||
MBBank | 16.159,00 | 16.322,00 | 16.932,00 | 16.932,00 |
Sacombank | 16.371,00 | 16.471,00 | 16.785,00 | 16.685,00 |
SCB | 16.430,00 | 16.450,00 | 16.820,00 | 16.700,00 |
SHB | 16.381,00 | 16.431,00 | 16.731,00 | |
Techcombank | 16.279,00 | 16.386,00 | 16.845,00 | |
TPBank | 16.308,00 | 16.331,00 | 16.840,00 | |
Vietcombank | 16.161,85 | 16.325,10 | 16.836,67 | |
VietinBank | 16.335,00 | 16.435,00 | 16.835,00 |