Căn cứ vào tại các ngân thì việc điều chỉnh mức lãi suất về khoản tiền tiết kiệm trong kì hạn từ 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng,…… có điều chỉnh trong đầu năm 2020
Mức lãi suất của các ngân hàng trong đầu năm 2020
1. Lãi Suất Ngân Hàng Agribank Tháng 1/2020, Cao Nhất 6,9%
– Với kỳ hạn 1 tháng, lãi suất tiền gửi mà Agribank áp dụng là 4,3%.
– Lãi suất gửi tiết kiệm là 5,35% cho kỳ hạn 6 tháng.
– Trong mức Lãi suất cho kỳ hạn 9 tháng bằng 5,4%.
– LS 6,8% cho kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng.
2. Lãi Suất Ngân Hàng BIDV Tháng 1/2020, Cao Nhất 6,85%
– Lãi suất của ngân hàng BIDV cho kỳ hạn 1 tháng là 4,3%.
– LS cho kỳ hạn 6 và 9 tháng là 5,3%.
– Kỳ hạn 12 và 24 tháng có lãi suất tiền gửi bằng 6,8%.
Bảng so sánh lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại ngân hàng
Lãi suất: %/năm
Ngân hàng | Kỳ hạn gửi tiết kiệm | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không Kỳ Hạn | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
acb | – | 5,00 | 5,00 | 6,55 | 6,65 | 7,05 | 7,80 | 7,80 | 7,80 |
Agribank | 0,20 | 4,30 | 4,80 | 5,30 | 5,40 | 6,80 | 6,80 | 6,80 | – |
Bắc Á | 0,80 | 5,00 | 5,00 | 7,70 | 7,80 | 8,00 | 8,00 | 8,00 | 8,00 |
Bảo Việt | 0,80 | 4,80 | 4,80 | 6,85 | 6,90 | 7,60 | 7,60 | 7,60 | 7,60 |
BIDV | 0,10 | 4,30 | 4,80 | 5,30 | 5,30 | 6,80 | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
Đông Á | – | 5,00 | 5,00 | 7,00 | 7,20 | 7,40 | 7,60 | 7,60 | 7,60 |
MaritimeBank | – | 5,00 | 5,00 | 6,90 | 7,00 | 7,10 | 7,50 | 7,60 | 7,60 |
MBBank | 0,30 | 4,80 | 5,00 | 6,40 | 6,40 | 7,40 | 7,30 | 7,60 | 7,40 |
Nam Á Bank | 0,50 | 4,90 | 5,00 | 6,80 | 7,00 | 7,99 | 7,70 | 8,60 | 7,90 |
NCB | 0,50 | 5,00 | 5,00 | 7,90 | 7,96 | 7,98 | 8,10 | 8,20 | 8,30 |
OCB | 0,50 | 4,80 | 5,00 | 7,20 | 7,30 | 7,40 | 7,50 | 7,70 | – |
OceanBank | 0,50 | 5,00 | 5,00 | 6,80 | 6,40 | 7,80 | 7,20 | 7,30 | 7,40 |
SCB | 0,80 | 5,00 | 5,00 | 7,10 | 7,10 | 7,50 | 7,70 | 7,55 | 7,55 |
SHB | 0,50 | 5,00 | 5,00 | 6,90 | 7,00 | 7,10 | 7,40 | 7,40 | – |
VIB | – | 4,90 | 4,90 | 7,20 | 7,30 | – | 7,50 | 7,50 | 7,50 |
Vietcombank | 0,10 | 4,30 | 4,80 | 5,30 | 5,30 | 6,80 | – | 6,80 | 6,80 |
VietinBank | 0,10 | 4,30 | 4,80 | 5,30 | 5,30 | 6,80 | 6,70 | 6,80 | 6,80 |